Bước tới nội dung

Mexistenasellus coahuila

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mexistenasellus coahuila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Stenasellidae
Chi (genus)Mexistenasellus
Loài (species)M. coahuila
Danh pháp hai phần
Mexistenasellus coahuila
Cole & Minckley, 1972

Mexistenasellus coahuila là một loài chân đều trong họ Stenasellidae. Loài này được Cole & Minckley miêu tả khoa học năm 1972.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Mexistenasellus coahuila Cole & Minckley, 1972. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261223

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]